Thời gian/hoạt động | Tuần 1 Từ 30/11 đến 04/12 | Tuần 2 Từ 07/12 đến 11/12 | Tuần 3 Từ 14/12 đến 18/12 | Tuần 4 Từ 21/12 đến 25/12 | Mục tiêu thực hiện |
Đón trẻ | Cô trò chuyện và âu yếm trẻ, gitrò chuyện với trẻ về những con vật nuôi trong gia đình trẻ và những con vật khác mà trẻ biết qua đoạn phim, video. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ( về sức khỏe , về tâm lý của trẻ, thói quen của trẻ ) - Tập cho trẻ thói quen chào hỏi lễ phép khi đến lớp. - Động viên trẻ vào các góc chơi - Chơi đồ chơi theo góc, nhóm nhỏ, nghe đọc truyện. - Xem ảnh , tranh về các loài động vật -Nói đựợc tên và các bộ phận của một số con vật khi được hỏi -Thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau Ngủ 1 giấc buổi trưa - Điểm danh, báo ăn. -trò chuyện với trẻ về chủ đề, về những con vật trẻ biết -Biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc, bắt chước tiếng kêu, gọi (MT35) Trả lời được câu hỏi " ai đây?, con gì đây? con gà gáy như thế nào...? (MT23)
| MT35, MT23 |
Thể dục sáng | - Thể dục sáng với nhạc: Hô hấp: Thổi bóng, gà gáy Tay: Giơ tay lên vẫy, tay sang ngang Lưng bụng: Cúi người về phía trước, quay người sang 2 bên Chân: Dậm chân tại chỗ, Co duỗi chân. Thực hiện tốt các động tác trong bài thể dục -Thực hiện các động tác trong bài thể dục : hít thở, tay, lưng/ bụng và chân (MT1)
| MT1 |
Chơi - tập có chủ định | T2 | Hoạt động nhận biết Đồ dung để ăn, uống (MT15) | Hoạt động nhận biết Con gà con vịt (MT23) | Hoạt động nhận biết Con chó con mèo (MT35) | Hoạt động nhận biết Con voi con khỉ (MT34) | MT15, MT27, MT5, MT42, MT23, MT43, MT24, MT35, MT22, MT34, MT31, MT26, MT4 |
T3 | Hoạt động tạo hình Nặn đôi đũa | Hoạt động tạo hình Làm ổ rơm (sách) (MT43) | Hoạt động tạo hình Dán hoa tặng chú bộ đội (MT22) | Hoạt động tạo hình Trang trí cánh bướm (MT31) |
T4 | Làm quen văn học Truyện Sinh nhật con thỏ (MT27) | Làm quen văn học Dồng dao Chó và gà (MT24) | Làm quen văn học Truyện Mèo thích ăn cá | Làm quen văn học Đồng dao Con vỏi con voi (MT26) |
T5 | Vận động VĐCB BTPTC: đi một hai VDCB: Bật tại chỗ Tc: hái hoa (MT5) | Vận động VĐCB Btptc: con gà trống Vdcb:Bật qua vật cản Tc: kéo cưa lừa xẻ | Vận động VĐCB Btptc: tập với vòng Vdcb:Bò chui qua cổng Tc: trời nắng trời mưa | Vận động VĐCB Btptc: ồ sao bé không lắc Bò chui qua cổng(t2) tc; bóng tròn to (MT4) |
T6 | Âm nhạc Dh:tập tầm vông Nh: biết vâng lời mẹ dặn (MT42) | Âm nhạc Dh : con gà trống Nh : tiếng chú gà trống gọi | Âm nhạc Dh : là con mèo Nh : gà trống mèo con và cún con | Âm nhạc Dh: con chim non Nh: đố bạn |
Hoạt động ngoài trời | * Đi dạo, tắm nắng. * Quan sát thiên nhiên, đồ chơi trong sân trường, làm quen với các bạn trong sân trường. * TCVĐ: Tung bóng, hái hoa, trời nắng trời mưa, bóng trong to. * Chơi với đồ chơi ngoài trời. - Chơi thân thiện với trẻ khác (MT39) giữ được thăng bằng trong vận động đi (MT2)
| MT39, MT2 |
Chơi tập ở các góc | *Góc trọng tâm: TC bế em (T1); Xếp hình (T2), nặn đôi đũa (T3), Nhận biết chú bộ đội (T4) * Góc vận động: + Vận động tĩnh: Tập vo giấy, chơi đất nặn. + Bài tập phát triển tâm vận động: Chơi với thú nhún * Góc xếp hình : Rèn cho trẻ kỹ năng xếp chồng (xếp nhà), xếp cạnh (xếp đường đi), xếp chuồng gà, xếp đường đi * Góc chơi bế em: cho em ăn, tắm cho bé, rửa mặt cho búp bê, trông chó mèo cho búp bê * Góc tạo hình : - Tập di màu .di màu con gà, con vịt. nặn quả trứng... - Chơi màu nước : trang trí cánh bướm. - Di màu đồ chơi bé thích, dán trang trí hoa tặng chú bộ đội. - Chơi với đất nặn: Bóp, nhào đất. -Chỉ hoặc lấy đồ dùng có kích thước to- nhỏ theo yêu cầu *Góc sách :
+ Xem truyện tranh, truyện có hình ảnh về các chú bộ đội. + Xem tranh truyện: chú bộ đội hành quân trong mưa; Sách về các loài động vật + Xem ảnh qua máy vi tính về các loài động vật *Góc kỹ năng: Bỏ vào lấy ra các khối hình; Chơi bóng; Ghép hình. - Thực hiện một số yêu cầu của người lớn (MT40) - Thực hiện một số quy định ở lớp : Biết nhặt đồ chơi vào thùng/ nơi quy định sau khi chơi (MT41) sử dụng lời nói vào các mục đích khác nhau (MT28) chơi thân thiện cùng trẻ khác (MT39)
| MT40, MT41, MT28, MT39 |
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh | - Động viên trẻ vào các góc chơi - Chơi đồ chơi theo góc, nhóm nhỏ, nghe đọc truyện. - Xem ảnh theo chủ đề - Trò chuyện về đồ dùng đồ chơi, con vật bé thích -Đi vệ sinh đúng nơi quy định - Biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm ( bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng) khi được nhắc nhở - Hiểu được nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được câu hỏi về tên truyện, tên, hành động của các nhân vật - thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động . Ví dụ cháu cất đồ chơi lên giá rồi rửa tay (MT22) làm được một số việc dưới sự giúp đỡ của người khác (MT11)
| MT22, MT11 |
Chơi - tập buổi chiều | * Vận động nhẹ nhàng theo nhạc. * Hướng dẫn TC: Chiếc túi kì diệu, bác gấu đen làm bánh, chú lính trì, Chơi trốn tìm, trời nắng trời mưa. * Nghe cô kể chuyện: sinh nhật con thỏ, thỏ ngoan, thỏ con không vâng lời * Đọc đồng dao: chó và gà. Con vỏi con voi... * Hát: Em búp bê, nghe các bài hát về chú bộ đội. * Tập bê ghế, cầm cốc, cất đồ chơi vào hộp. * Chơi theo ý thích: Đồ chơi, xâu hạt, xếp hình, búp bê, chơi với bút sáp. - Biểu lộ cảm xúc vui buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ - Biểu lộ sự thân thiết với một số con vật quen thuộc/gần gũi: bắt chước tiếng kêu, gọi (MT35) nói được ten và chức năng của một số bộ phận cơ thể khi được hỏi (MT18) thực hiện một số yêu cầu của người lớn (MT40)
| MT35, MT18, MT40 |
Chủ đề - Sự kiện | Con Vịt | Động vật sống dưới nước: Con cá, con cua | Con voi - con khỉ | Ngày Sk: 22/12. Con chó, con mèo | |
Đánh giá KQ thực hiện | ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN
ĐÁNH GIÁ CỦA BAN GIÁM |